Crawl into (one's) shell American British phrasal verb
Thu mình lại, cô lập với bên ngoài, tránh những tương tác với người khác
Racism makes me crawl into my shell. - Nạn phân biệt chủng tộc khiến tôi thu mình lại và sợ hãi khi gặp người khác.
I used to crawl into my shell and took me years to get the confidence to talk in public. - Tôi đã từng sợ tiếp xúc với mọi người và mất nhiều năm để có được sự tự tin khi nói chuyện trước đám đông.
If you disagree, please speak up. Don't crawl into your shell, no one can get your opinions. - Nếu bạn không đồng ý, hãy lên tiếng. Đừng thu mình lại, không ai có thể hiểu được ý kiến của bạn đâu.
Cụm từ bắt đầu bằng một động từ, nên cần chú ý chia thì trong câu. Bên cạnh đó, chúng ta nên sử dụng cụm từ này trong ngữ cảnh thích hợp.
Ngu ngốc hay điên rồ
He is definitely not the full shilling when wearing a thick coat in this sultry weather.