Crunch up American British phrasal verb
Khiến một ai đó hoặc làm vỡ một cái gì đó thành nhiều mảnh
They try to crunch up the rocks for leveling this hill. - Họ cố gắng làm vỡ những tảng đá để san bằng ngọn đồi này.
The used plastic bottles will be crunched up in the processing plant after collecting. - Các chai nhựa đã qua sử dụng sẽ được nghiền thành các mảnh nhỏ trong nhà máy xử lí sau khi thu gom.
Driving on the highway causes me anxiety since people get seriously crunched up if accidents occur. - Lái xe trên đường cao tốc khiến tôi lo lắng vì mọi người sẽ bị nghiền thành nhiều mảnh nếu tai nạn xảy ra.
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
1. Dập tắt thứ gì đó, ví dụ như thuốc lá, bằng cách gí đầu đang cháy của nó vào một vật khác
2. Dùng lực tác động lên thứ gì đó để làm phẳng hoặc tạo hình cho nó
3. Dùng lực tác động lên thứ gì đó, ví dụ như trái cây, để lấy chất lỏng từ nó
Đập tan hoặc ngăn cản hy vọng hoặc ước mơ của một người
Dùng để chỉ hành động làm vỡ một thứ gì đó thành nhiều mảnh nhỏ.
Say đắm với một người mà bạn không biết nhiều về họ
Động từ "crunch" nên được chia theo thì của nó.
Sự hỗn loạn khiến càng hỗn loạn hơn.
There was heavy traffic on the way to work this morning. Confusion worse confounded when some drivers were arguing with each other right in the middle of the street.