Cry (one's) eyes out informal verb phrase
Danh từ "eyes" có thể thay bằng từ "heart."
Khóc rất nhiều và rất lâu
After I got fired, I came home and cried my eyes out. - Sau khi đuổi việc, tôi trở về nhà và khóc đỏ cả mắt.
He cried his eyes out when he knew the truth. - Anh ấy khóc rất nhiều khi biết được sự thật.
She has been crying her eyes out since this morning. - Cô ấy đã khóc rất nhiều từ sáng giờ.
Một cái khăn để lau khô nước mắt của ai.
Được sử dụng khi ai đó bắt đầu khóc nhằm gây sự đồng cảm hoặc chú ý
dùng để mô tả một em bé khóc với giọng rất lớn.
Khóc rất nhiều và giàn giụa
Động từ "cry" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ đầu thế kỷ 18. Cụm từ này xuất hiện trong vở kịch năm 1705 của Colley Cibber, The Careless Husband: “I could cry my eyes out,”.
Vào thế kỷ 19, cụm từ này đôi khi được đổi thành "crying one's heart out," đặc biệt là trong các tiểu thuyết lãng mạn nổi tiếng như tác phẩm Joyce của Margaret Oliphant năm 1888.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.