Cry (oneself) to sleep verb phrase
Dùng để nói rằng ai đó khóc cho đến khi ngủ thiếp đi.
Mary was so disappointed about her failure that she cried to sleep. - Mary quá thất vọng về sự thất bại của mình, đến nỗi cô ấy đã khóc tới khi ngủ thiếp đi.
The little girl might be tired because she cried herself to sleep last night. - Con bé có lẽ mệt mỏi lắm vì đêm qua nó khóc đến nỗi thiếp đi.
Rất thất vọng về điều gì đó. Thường được dùng một cách châm biếm để chỉ điều ngược lại.
Actually, I don't cry to sleep over my divorce. He is just a bad guy. - Thực ra, tôi chẳng thất vọng gì khi ly hôn cả. Anh ta chỉ là một tên tồi.
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Một cái khăn để lau khô nước mắt của ai.
Được dùng để nói rằng một người đã khuất có thể sẽ rất tức giận hoặc buồn về điều ai đó đã làm
RƠi vào tình huống khó khăn hoặc rắc rối
We broke the vase. We are in deep water.