Cuddle up with a (good) book American verb phrase
Động từ '' cuddle "có thể được thay thế bằng động từ "curl" mà không làm thay đổi nghĩa.
Đọc sách một cách thư giãn, thoải mái trong tư thế ngồi hoặc nằm với tay và chân gần với cơ thể; nằm co, ngồi co để đọc sách; làm ổ trên giường hoặc trên ghế để đọc sách
After a long day, I go home and cuddle up with a book. - Sau một ngày dài, tôi trở về nhà và co mình trên giường để đọc sách.
A rainy night is suitable for me to stay home and cuddle up with a good book. - Một tối mưa là thời điểm thích hợp để tôi ở nhà và cuộn mình một cách thư giãn để đọc một cuốn sách hay.
A good way to spend a snowy afternoon is to cuddle up with a good book by a warm fire. - Một cách hay để trải qua một buổi chiều đầy tuyết là nằm cuộn mình thư giãn và đọc một một cuốn sách hay cạnh lò sưởi ấm áp.
Được nói khi ai đó lúc nào cũng đọc sách
Động từ "cuddle" nên được chia theo thì của nó.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.