Cuddle up with a (good) book In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cuddle up with a (good) book", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-07-07 09:07

Meaning of Cuddle up with a (good) book

Cuddle up with a (good) book American verb phrase

Động từ '' cuddle "có thể được thay thế bằng động từ "curl" mà không làm thay đổi nghĩa.

Đọc sách một cách thư giãn, thoải mái trong tư thế ngồi hoặc nằm với tay và chân gần với cơ thể; nằm co, ngồi co để đọc sách; làm ổ trên giường hoặc trên ghế để đọc sách

After a long day, I go home and cuddle up with a book. - Sau một ngày dài, tôi trở về nhà và co mình trên giường để đọc sách.

A rainy night is suitable for me to stay home and cuddle up with a good book. - Một tối mưa là thời điểm thích hợp để tôi ở nhà và cuộn mình một cách thư giãn để đọc một cuốn sách hay.

A good way to spend a snowy afternoon is to cuddle up with a good book by a warm fire. - Một cách hay để trải qua một buổi chiều đầy tuyết là nằm cuộn mình thư giãn và đọc một một cuốn sách hay cạnh lò sưởi ấm áp.

Other phrases about:

have (one's) nose in a book

Được nói khi ai đó lúc nào cũng đọc sách

Grammar and Usage of Cuddle up with a (good) book

Các Dạng Của Động Từ

  • cuddled up with a good book
  • cuddles up with a good book
  • cuddling up with a good book

Động từ "cuddle" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hair in the butter

Một vấn đề; một tình huống khó khăn.

Example:

I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode