Cue in phrasal verb informal
Ra hiệu cho ai đó bắt đầu làm gì.
I'll cue you in by waving. - Tôi sẽ ra tín hiệu cho bạn bằng cách vẫy tay.
After the MC cued me in, I came onto the stage. - Sau khi MC ra tín hiệu cho tôi, tôi bước ra sân khấu.
Cung cấp cho ai thông tin mà họ đã bỏ qua.
Peter promised to cue us in on his advertising campaign. - Peter hứa sẽ cung cấp cho chúng tôi thông tin về chiến dịch quảng cáo của anh ta.
Could you cue in me about that plan? - Bạn có thể cung cấp thêm thông tin cho tôi về kế hoạch đó được không?
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
Hành vi sử dụng thông tin cá nhân của người khác một cách bất hợp pháp mà không được cho phép
Thông báo cho ai đó về một tình huống để họ có thể hiểu hoặc biết điều gì đang xảy ra
Động từ "cue" nên được chia theo thì của nó.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle