Cue in In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cue in", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-14 05:05

Meaning of Cue in

Cue in phrasal verb informal

 Ra hiệu cho ai đó bắt đầu làm gì.

I'll cue you in by waving. - Tôi sẽ ra tín hiệu cho bạn bằng cách vẫy tay.

After the MC cued me in, I came onto the stage. - Sau khi MC ra tín hiệu cho tôi, tôi bước ra sân khấu.

Cung cấp cho ai thông tin mà họ đã bỏ qua.

Peter promised to cue us in on his advertising campaign. - Peter hứa sẽ cung cấp cho chúng tôi thông tin về chiến dịch quảng cáo của anh ta.

Could you cue in me about that plan? - Bạn có thể cung cấp thêm thông tin cho tôi về kế hoạch đó được không?

Other phrases about:

to set someone straight

Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)

Identity theft

Hành vi sử dụng thông tin cá nhân của người khác một cách bất hợp pháp mà không được cho phép

give /quote sth/sb chapter and verse
Cung cấp thông tin chính xác về điều gì đó, đặc biệt là những điều trong sách
the certain party
Ám chỉ người nào đó mà bạn muốn giữ bí mật danh tính của họ.
put/keep somebody in the picture

Thông báo cho ai đó về một tình huống để họ có thể hiểu hoặc biết điều gì đang xảy ra

Grammar and Usage of Cue in

Các Dạng Của Động Từ

  • cued in
  • to cue in
  • cues in

Động từ "cue" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a man's home is his castle

một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.

Example:

It is always advised that wherever you go, a man's home is his castle

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode