Cuffing Jonas In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cuffing Jonas", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2021-09-10 05:09

Meaning of Cuffing Jonas (redirected from cuff Jonas )

Synonyms:

knock Anthony

Cuff Jonas old-fashioned verb phrase

Được dùng để chỉ tình trạng đồi gối của ai chụm lại với nhau khi chạy hoặc đi; chân chữ X

She cuffed Jonas when she walked, so she lacks confidence in her appearance. - Cô ấy có chân chữ X, vì thế cô ấy thiếu tự tin về ngoại hình của mình.

Giữ ấm khi trời lạnh bằng cách vỗ tay vào hông hoặc vào nách

I brought her a coat, when I saw her cuffing Jonas. - Tôi đã mang cho cô ấy một chiếc áo khoác, khi thấy cô ấy co ro vì lạnh.

The beggars are cuffing Jonas in chilly weather. What a sorry sight! - Những người ăn xin lấy tay ôm vào người trong thời tiết lạnh giá. Trông thật đáng thương!

Other phrases about:

heat up

1. Trở nên nóng hơn, ấm hơn.

2. Làm cho cái gì đó nóng lên.

3. Trở nên mạnh hơn, dữ dội hơn.

4. Làm ai tức giận.

prayer bones

Được dùng để chỉ đầu gối của một người.

Grammar and Usage of Cuff Jonas

Các Dạng Của Động Từ

  • cuffed Jonas
  • cuffing Jonas
  • to cuff Jonas
  • cuffs Jonas

Động từ "cuff" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
hit/strike the right/wrong note
Hoàn toàn phù hợp hoặc không phù hợp cho một tình huống cụ thể; làm điều gì đó hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai
Example: Stacy struck the right note when she wore a high heel to the meeting.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode