Curl (one's) lip phrase
Di chuyển khóe môi lên trên để thể hiện bạn nghĩ rằng ai đó đáng khinh.
She'll probably curl her lips at my new jeans because they're cheap - Cô ấy có thể sẽ bĩu môi trước chiếc quần jean mới của tôi vì nó rẻ.
When I walked in, she looked at me from head to toe and curled her lip. - Khi tôi bước vào, cô ấy nhìn tôi từ đầu đến chân và bĩu môi khinh bỉ.
That kid is curling his lip at your magic trick! - Thằng nhóc đó đang bĩu môi khinh bỉ trò ảo thuật của bạn kìa!
Từ chối nhận ai đó hoặc thứ gì đó vì bạn cảm thấy nó không xứng với sự yêu thích và tôn trọng của bạn
Động từ "curl" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Món ăn kết hợp hải sản và thịt, cách gọi loại nhà hàng có phục vụ món ăn này.
My Mom loves salads, especially the beef and reef one.