Curl the mo Australia phrase
Đạt được kết quả đặc biệt ấn tượng và đáng ngưỡng mộ.
Though considered an underdog before the match, John curled the mo today- he defeated the reigning champion and claimed the championship for himself. - Mặc dù bị coi là kẻ yếu hơn trước trận đấu, John đã đạt được kết quả ấn tượng hôm nay - anh đã đánh bại nhà đương kim vô địch và giành chức vô địch cho chính mình.
At the beginning of this semester, John was terrible at Maths. However, he curled the mo on the Maths test today. He achieved the highest score in my class. - Vào đầu học kỳ này, John học môn Toán rất tệ. Tuy nhiên, cậu ấy đã đật được một kết quả xuất sắc trong bài kiểm tra môn Toán ngày hôm nay. Cậu ấy đạt điểm cao nhất trong lớp của tôi.
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ
Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.
Động từ "curl" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ Úc.