Curl the mo In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "curl the mo", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-01-16 08:01

Meaning of Curl the mo

Curl the mo Australia phrase

Đạt được kết quả đặc biệt ấn tượng và đáng ngưỡng mộ.

 

Though considered an underdog before the match, John curled the mo today- he defeated the reigning champion and claimed the championship for himself. - Mặc dù bị coi là kẻ yếu hơn trước trận đấu, John đã đạt được kết quả ấn tượng hôm nay - anh đã đánh bại nhà đương kim vô địch và giành chức vô địch cho chính mình.

At the beginning of this semester, John was terrible at Maths. However, he curled the mo on the Maths test today. He achieved the highest score in my class. - Vào đầu học kỳ này, John học môn Toán rất tệ. Tuy nhiên, cậu ấy đã đật được một kết quả xuất sắc trong bài kiểm tra môn Toán ngày hôm nay. Cậu ấy đạt điểm cao nhất trong lớp của tôi.

Other phrases about:

have the world at your feet

Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.

succeed by narrow margin

Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao

(one) has a bright future ahead (of one)

Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.

win (something) by a hair

 Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ

Purple patch

Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.

 

Grammar and Usage of Curl the mo

Các Dạng Của Động Từ

  • curled the mo
  • curling the mo

Động từ "curl" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Curl the mo

Cụm từ này bắt nguồn từ Úc.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
Example: He is the long pole in the tent. He has never met deadlines and always makes other people wait.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode