Curse (someone) under (one's) breath American British phrase
lẩm bẩm nguyền rủa, nói xấu, phàn nàn ai/điều gì
John cursed the new boss under his breath after his proposal was turned down in the first meeting. - John càu nhàu về sếp mới của anh ta sau khi đề xuất của anh ấy bị bác bỏ trong cuộc họp đầu tiên.
Whenever I asked my brother to do homework, he cursed me under his breath. - Bất kể khi nào tôi nhắc em trai học bài, nó đều rủa tôi lầm bầm trong miệng.
Jane constantly cursed the puddle which made her fall down and break her arm. - Jane liên tục chửi rủa cái vũng nước làm cô ấy té gãy tay.
Tất cả mọi người tham gia một trò chơi, buổi biểu diễn, cuộc hội họp v.v. đều khóc.
1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.
2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.
Cảm thấy tuyệt vọng hoặc mất kiểm soát cảm xúc
Được nói khi bạn không chắc ý định thay đổi thói quen xấu của một người có thật hay không
Động từ "curse" nên được chia theo thì của nó.