Curses me under her breath verb phrase
Lầm bầm nói xấu để người khác không nghe thấy.
Danny is such a bad kid. When his parents make him go to bed, he dares to curse them under his breath. - Danny đúng là một đứa bé hư. Nó dám chửi thầm cha mẹ khi bị bắt đi ngủ cơ đấy.
Stop cursing me under your breath. Don't think I can't hear you. - Đừng có lầm bầm chửi tao nữa. Đừng tưởng là tao không nghe.
Một lời chửi rủa cho thấy bạn đang rất tức giận với ai đó hoặc bạn muốn họ biến đi và không làm phiền bạn nữa.
Tuyên bố hoặc hứa một cách quyết liệt rằng điều gì đó hoàn toàn chính xác, sự thật hoặc đáng tin cậy
lẩm bẩm nguyền rủa, nói xấu, phàn nàn ai/điều gì
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.