Cut a/the ribbon In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cut a/the ribbon", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong, Julia Huong calendar 2022-02-10 04:02

Meaning of Cut a/the ribbon

Cut a/the ribbon verb phrase

Chính thức mở hoặc bắt đầu một điều gì đó, thường bằng cách cắt một dải băng nghi lễ

The prime minister cut the ribbon to inaugurate the new bridge yesterday. - Ngài thủ tướng đã cắt băng khánh thành cầu mới hôm qua.

I'd love for you to come with me when I cut the ribbon at the new house. - Anh muốn mời em đi cùng khi anh cắt băng khánh thành ngôi nhà mới.

He asked me when I would cut the ribbon for a new factory. - Anh ấy hỏi tôi khi nào sẽ cắt băng khánh thành một nhà máy mới.

Other phrases about:

mow-blow-and-go

Mô tả dịch vụ cắt cỏ giá rẻ, nhanh chóng cắt cỏ, làm sạch khu vực cắt và rời đi.

cut one to ribbons

1.Làm ai đó bị thương hoặc làm cái gì đó rách rất nặng 

2. Phê bình, chỉ trích ai đó rất gay gắt

cut (one) to the quick

1. Cắt sâu vào một bộ phận cơ thể

2. Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm

tear (someone or something) in twain

Nếu bạn nói rằng bạn tear someone or something into twain, có nghĩa là bạn chia chúng thành hai phần tương đối bằng nhau.

Grammar and Usage of Cut a/the ribbon

Các Dạng Của Động Từ

  • to cut a/the ribbon
  • cut a/the ribbon
  • cuts a/the ribbon
  • cutting a/the ribbon

Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hair in the butter

Một vấn đề; một tình huống khó khăn.

Example:

I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode