Cut from the same cloth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cut from the same cloth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2022-09-09 07:09

Meaning of Cut from the same cloth

Synonyms:

Like two peas in a pod , Much of a muchness

Cut from the same cloth British phrase

Được sử dụng khi hai hoặc nhiều người rất giống nhau về các tính cách hoặc hành vi

These people are cut from the same cloth. All they only care about is money. - Đám người này là cùng một giuộc mà. Chúng chỉ quan tâm đến tiền thôi.

Wow, you guys look like you're cut from the same cloth. You both like swimming. - Chà, hai cậu trông giống nhau thế. Cả hai đều thích bơi lội.

Other phrases about:

like attracts like

Những người giống nhau thường thu hút nhau.

(as) (a)like as (two) peas in a pod

Được sử dụng để nói về hai đối tượng hoặc người trông giống nhau

take a/(one's) cue from (someone or something)

Bị ảnh hưởng sâu sắc bởi ai đó hoặc một cái gì đó và có xu hướng làm theo tương tự trong một hoàn cảnh nhất định; làm theo sự chỉ huy của ai đó

Cookie cutter

1. Một dụng cụ có các cạnh sắc để cắt bột bánh quy thành một hình dạng cụ thể.

2. Giống với những thứ khác.

match up

1. Tương tự hoặc tương thích với một người nào đó hoặc một cái gì đó.
2. Kết nối hai hoặc nhiều thứ với nhau để chúng khớp với nhau theo một cách nào đó.
3. Tạo một cặp hoặc một nhóm từ một số người hoặc một số vật.
4. Thiết lập một người nào đó cạnh tranh trực tiếp với người khác.
5. Trong một cuộc thi, có kỹ năng ngang nhau hoặc khả năng cạnh tranh với ai đó một cách hiệu quả.

 

Origin of Cut from the same cloth

Cụm từ này bắt nguồn từ việc các nhà may Âu phục thường dùng chung một loại vải để may quần tây và áo khoác cho chúng đồng bộ với nhau.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
in the Q-zone

Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q

Example:

She is in the Q-zone due to massive blood loss.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode