Cut (someone or something) down to size informal verb phrase
Chỉ trích ai để hạ thấp cái tôi của họ.
I cut Jack down to size when criticizing what he had said at the meeting. - Tôi đã hạ thấp lòng tự trọng của Jack khi chỉ trích những gì anh ấy đã nói trong cuộc họp.
Jane seemed angry when being cut down to size by the manager during the meeting. - Jane có vẻ tức giận khi quản lý hạ thấp cái tôi của cô ấy trong cuộc họp.
Đánh giá thấp tầm quan trọng của cái gì.
The managing boards of relics must cut the donation down to size to avoid commercializing relics. - Ban quản lý di tích phải giảm bớt tầm quan trọng của việc từ thiện để tránh làm thương mại hoá những di tích.
I am really sorry. I do not intend to cut your work down to size. - Tôi thực sự xin lỗi. Tôi không có ý muốn làm giảm tầm quan trọng công việc của bạn đâu.
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Nói xấu ai đó để hạ thấp danh tiếng của người đó
Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.