Cut (one) off at the pass verb phrase
Ngăn ai đó làm điều gì đó
I know what you're thinking, but don't try to cut me off at the pass. - Tôi biết bạn đang nghĩ gì, nhưng đừng cố ngăn cản tôi.
The report said that two thieves were going to break into a house but the police found out and cut them off at the pass. - Báo cáo cho biết có hai tên trộm đang định đột nhập vào một nhà dân nhưng đã bị cảnh sát phát hiện và ngăn chặn.
We've received the news that the gangsters are going to take action tonight, so we have to quickly cut them off at the pass. - Chúng tôi nhận được tin rằng bọn côn đồ sẽ ra tay vào tối nay, vì vậy chúng tôi phải nhanh chóng ngăn cản bọn chúng.
When Bob was about to punch Paul, the teacher showed up and cut him off at the pass. - Khi Bob vừa định đấm Paul thì thầy đã xuất hiện và ngăn cậu ta lại.
1. Ngăn cản ai đó hoặc cái gì đó khỏi việc đến một nơi nào đó
2. Ngăn cản cái gì đó không xảy ra hoặc ngăn cản ai đó không làm việc gì bằng cách làm cái gì đó trước
Không làm ai đó xấu hổ
Làm gián đoạn hoặc chậm tiến độ hoạt động của một việc gì đó hoặc ai đó.
1. Nếu bạn nói rằng bạn dial one back, có nghĩa là bạn gọi điện lại cho ai đó.
2. Nếu bạn nói rằng bạn dial something back, có nghĩa là bạn làm giảm cường độ hoặc tần suất của một thứ gì/điều gì đó.
3. Nếu bạn nói rằng bạn dial someone back, có nghĩa là bạn đang kiềm chế cảm xúc và hành động của ai đó.
Cố gắng cản trở điều gì đó.
Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để chỉ một người là kẻ thù của bạn
He faced his sworn enemy.