Cut the cackle British old-fashioned phrase informal
Cụm từ thường được dùng ở dạng mệnh lệnh.
Được dùng để nói ai đó ngưng nói lan man hoặc nói những thứ không quan trọng và vào vấn đề chính.
Hey girls, cut the cackle and get down to the important facts. - Này mấy cô, ngưng nói nhảm đi và đi vào thông tin quan trọng nào.
Ok, class. Let's cut the cackle and review our lessons for the exam. - Được rồi, cả lớp. Ngưng nói huyên thuyên đi và xem lại bài cho kỳ thi.
Why don't you cut the cackle and start eating your meal? - Sao cậu không im lặng và bắt đầu ăn đi?
Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.
Thời tiết mưa gió, ẩm ướt
It has been raining for hours, it is the season of lovely weather for ducks after all.