Be cutting it close informal
Đưa ra thời hạn rất chặt để làm/ hoàn thành việc gì đó hoặc không có đủ thời gian để làm việc gì đó
A: Do you think I can buy some food from the convenience store over there and return before the bus comes? B: Maybe, but you are cutting it close. This is the last bus for tonight, so it's safer to wait here and buy food later. - A: Bạn có nghĩ rằng tôi có thể mua một ít đồ ăn từ cửa hàng tiện lợi đằng kia và trở lại trước khi xe buýt đến không? B: Có thể, nhưng mà sát giờ đó. Đây là chuyến xe buýt cuối cùng cho tối nay, vì vậy sẽ an toàn hơn nếu bạn đợi ở đây và mua đồ ăn sau.
We'll cut it close, if we don't hurry up. - Chúng ta sẽ có rất ít thời gian, nếu chúng ta không nhanh lên.
Đã rất lâu rồi
Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài
Thời gian sắp hết.
Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.
Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.