Damn sight better impolite spoken
Từ "word" có thể được thay thế bởi từ "more".
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can. - Mia có thể vẽ tốt hơn nhiều so với tôi.
My old car consumes a damn sight more petrol than this new one. - Chiếc ô tô cũ của tôi tiêu thụ nhiều xăng hơn chiếc mới này nhiều.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.