Damn sight better impolite spoken
Từ "word" có thể được thay thế bởi từ "more".
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can. - Mia có thể vẽ tốt hơn nhiều so với tôi.
My old car consumes a damn sight more petrol than this new one. - Chiếc ô tô cũ của tôi tiêu thụ nhiều xăng hơn chiếc mới này nhiều.
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
I have to set my wife straight about what happened yesterday.