Dangle a carrot in front of (one) phrase
Cố gắng thuyết phục ai đó làm điều gì đó bằng cách hứa với họ một phần thưởng.
Whenever I want my wife to clean the house, I have to dangle a carrot in front of her. - Mỗi khi muốn vợ dọn dẹp nhà cửa, tôi phải cố gắng thuyết phục cô ấy bằng cách hứa sẽ thưởng cho cô ấy.
When I was in primary school, my mom used to dangle a carrot in front of me to achieve the highest score in my class. - Khi tôi học cấp 1, mẹ tôi thường cố gắng thuyết phục tôi đạt được điểm cao nhất trong lớp bằng cách hứa sẽ cho tôi phần thưởng.
Stop dangling a carrot in front of me! I told you I wouldn't help you no matter what you gave me. - Đừng dụ tôi làm điều đó nữa! Tôi đã nói với bạn rằng tôi sẽ không giúp bạn bất kể bạn đã cho tôi cái gì.
Động từ "dangle" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất phát từ ý tưởng gắn một củ cà rốt vào một con lừa cứng đầu để củ cà rốt treo lủng lẳng khoảng hai feet trước mặt con lừa. Khi củ cà rốt vừa tầm với và con lừa thích củ cà rốt thì con lừa sẽ tiến về phía trước. Nguyên tắc tương tự hoạt động với con người.
Làm tình hay quan hệ với ai đó
They just jumped each other’s bones after one date.