Dash to pieces American British verb phrase
Một danh từ hoặc một đại từ có thể được đặt giữa "dash" vaf "into pieces."
Dùng để chỉ hành động làm vỡ một thứ gì đó thành nhiều mảnh nhỏ.
Jane was very angry, he dashed the cup to pieces in front of many friends. - Jane đã rất tức giận, anh ta đập vỡ vụn chiếc cốc trước mặt nhiều bạn bè.
Some crazy fans have dashed their TV to pieces after their favorite football team lost the game. - Một số người hâm mô cuồng nhiệt đã đập vỡ TV của họ sau khi đội bóng đá yêu thích của họ thua trận.
The wife dashed the plate to pieces when knowing her husband committed adultery. - Người vợ đã đập nát cái đĩa thành nhiều mảnh khi biết chồng ngoại tình.
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Đập tan hoặc ngăn cản hy vọng hoặc ước mơ của một người
Khiến một ai đó hoặc làm vỡ một cái gì đó thành nhiều mảnh
Động từ "dash" nên được chia theo thì của nó.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.