Dead duck noun phrase informal slang figurative
Được sử dụng để mô tả một người hoặc một thứ vô dụng hoặc không có triển vọng.
The project was a dead duck right from the start. - Dự án đã không có triển vọng ngay từ khi bắt đầu.
The treatment that she tried was a dead duck. - Phương pháp điều trị mà cô ấy đã thử thật vô ích.
Một người nào đó sắp gặp nhiều rắc rối vì điều gì đó họ đã làm.
The man is a dead duck. When the police catch him ,he will have to go to jail. - Người đàn ông kia chết chắc rồi. Khi cảnh sát bắt được hắn, hắn ta sẽ phải ngồi tù.
If they find out what I did, I'm a dead duck! - Nếu họ phát hiện ra những gì tôi đã làm, tôi tiêu đời!
1. Một thời gian ngắn bị trầm cảm
2.Đau đầu và cảm giác khó chịu do uống quá nhiều đồ uống có cồn
Cố gắng làm một điều gì đó nhưng không đem lại kết quả hay hiệu quả nào
Vô dụng, không có giá trị, không có mục đích.
Rơi vào trạng thái tuyệt vọng hoặc chán nản
1. Có một kết quả không may mắn
2. Trong tình huống tuyệt vọng
Một số người tin rằng tiếng lóng này bắt nguồn từ câu nói cổ "Never waste powder on a dead duck," được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1829.
Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác
My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.