Dead in the water adjective phrase
My plan is now dead in the water. - Kế hoạch của tôi nay đã thất bại hoàn toàn.
At that time, her refusal made me dead in the water because I was hoping that she would accept me. - Vào lúc đó, lời từ chối của cô ấy khiến tôi cảm thấy vô cùng thất bại bởi vì tôi đã hi vọng rằng cô ấy sẽ chấp nhận tôi.
Without a good leader who has a vision, our projects are dead in the water. - Thiếu vắng một người lãnh đạo giỏi người có tầm nhìn thì dự án của chúng tôi sẽ hoàn toàn thất bại.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Ai đó sẽ thành công.
Một câu chuyện cười, một ý tưởng hay một ý kiến falls flat, nghĩa là nó không đạt được hiệu quả mong muốn.
(Nguồn ảnh: The Maritime Executive)
Cụm từ này bắt nguồn từ thế kỷ 19 và có liên quan đến những chiếc thuyền, thứ được cho là dead in the water khi động cơ của chúng dừng hoạt động.