Dead tired phrase informal
Hoàn toàn mệt mỏi.
I feel dead tired after walking ten kilometres. - Tôi mệt nhoài người sau khi đi bộ mười cây số.
After a long trip, she was dead tired. - Sau một hành trình dài, cô ấy mệt lử.
I'm dead tired, but I can't sleep. - Tôi rất mệt nhưng tôi không thể ngủ được.
Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó
Được sử dụng khi một người bị kiệt sức về tinh thần hoặc cảm xúc
Rất mệt mỏi vì bạn đã sử dụng quá nhiều cần sa.
Phát chán
Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi
The party came to an end, but it was fun while it lasted.