Déjà moo In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "déjà moo", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-19 03:09

Meaning of Déjà moo

Déjà moo phrase

Cảm giác rằng bạn đã nghe tất cả những điều hoàn toàn vô nghĩa trước đây rồi.
 

I had déjà moo listening to his excuses for coming late this morning. - Khi tôi nghe những lời bào chữa của anh ấy cho việc đến muộn vào sáng nay tôi có cảm giác đã nghe ở đâu rồi.

A: He's too old for the job. B: That sounds like déjà moo to me. - A: Anh ấy quá già cho công việc. B: Lí do vớ vẩn này hình như tôi đã nghe rồi.

Other phrases about:

be talking out of (one's) arse

Nói về những thứ ngớ ngẩn, ngu ngốc.

banana oil

Vô lý; nói chuyện không chân thành.

 

Origin of Déjà moo

Cụm từ này được hình thành dựa trên hiện tượng déjà vu, và tiếng kêu của bò.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a hot ticket

Một người hoặc một điều gì đó nổi tiếng hoặc được yêu mến

Example:

Justin Bieber is a hot ticket.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode