Déjà moo phrase
Cảm giác rằng bạn đã nghe tất cả những điều hoàn toàn vô nghĩa trước đây rồi.
I had déjà moo listening to his excuses for coming late this morning. - Khi tôi nghe những lời bào chữa của anh ấy cho việc đến muộn vào sáng nay tôi có cảm giác đã nghe ở đâu rồi.
A: He's too old for the job. B: That sounds like déjà moo to me. - A: Anh ấy quá già cho công việc. B: Lí do vớ vẩn này hình như tôi đã nghe rồi.
Nói về những thứ ngớ ngẩn, ngu ngốc.
Vô lý; nói chuyện không chân thành.
Cụm từ này được hình thành dựa trên hiện tượng déjà vu, và tiếng kêu của bò.
Một người hoặc một điều gì đó nổi tiếng hoặc được yêu mến
Justin Bieber is a hot ticket.