Despite (oneself) phrase
Cho biết hành động được đề cập trước đây của bạn là vô tình hoặc bạn không muốn làm điều gì đó.
They insulted me, despite themselves, as they thought I was their opponent. - Họ xúc phạm tôi, dù họ không cố í làm điều đó, vì họ nghĩ tôi là đối thủ của họ.
Despite myself, I was attracted to him. - Dù tôi không muốn thế, nhưng tôi đã bị thu hút bởi anh ấy.
He let some strangers stay over , despite himself. - Anh ta đã cho một vài người lạ ngủ qua đêm, mặc dù anh ta không muốn làm điều đó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của liên từ "despite".
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.