Diarrhea of the mouth phrase figurative
Nói nhiều; chứng nói luyên thuyên, nói mà không dừng lại được.
Sometimes I just get diarrhea of the mouth and can't stop. - Thỉnh thoảng tôi bị tật nói nhiều và không thể dừng lại được.
He has diarrhea of the mouth, so his way of speaking has prejudiced many people against him. - Anh ta mắc tật nói nhiều nên cách nói năng của anh ta làm cho nhiều người có thành kiến với anh ta.
In the interview, he got diarrhea of the mouth as he was too nervous. - Trong buổi phỏng vấn, anh ấy nói luyên thuyên vì quá lo lắng.
Được phép phát biểu tại một sự kiện trang trọng
Nói quá nhiều khiến người nghe trở nên kiệt sức hoặc chán nản
Dùng để yêu cầu ai đó nói nhỏ hơn
Cụm từ này có nghĩa là nói về điều gì đó
Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau.
Được sử dụng khi việc nào đó xấu đã xảy ra làm ngăn cản điều bạn dự định thực hiện
Oh, no, that’s torn it! I’ve left my wallet at home!