Dig yourself into a hole verb phrase
Tự đưa bản thân vào một tình huống khó khăn hoặc bất lợi
By advocating abortion, the party dug itself a hole. - Bằng cách ủng hộ việc phá thai, đảng phái ấy đã tự đào hố chôn mình.
Lisa has dug herself a hole by not handing the report. - Lisa đã tự đào hố chôn mình bằng cách không nộp báo cáo.
The President-elect has dug a hole by assuring 50 thousands jobs in his term. - Tổng thống mới đắc cử đã tự đào hố chôn mình bằng việc đảm bảo có thêm 20 nghìn việc làm trong nhiệm kỳ của mình.
As you cheated on the supervisor, you dug a hole for yourself. - Khi bạn lừa dối quản lí là bạn đã tự đào một cái hố cho chính mình.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Động từ "dig" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này có nguồn gốc từ Thánh Thi 7:15.