Dig (one's) heels in negative verb phrase
Khi một ai đó "dig their heels in" nghĩa là anh/cô ấy cương quyết bám vào những suy nghĩ, niềm tin hoặc ý kiến, v.v của riêng họ một cách cứng đầu, và từ chối thay đổi những nhận định đó dù có ai thuyết phục họ nên thay đổi đi chăng nữa.
Don't waste your time with her, she digs her heels in and never listens to you. - Cậu đừng có phí thời gian với nó nữa, nó lì lắm, nó không nghe lời cậu đâu.
I won't elect him, because he's a person digging his heels in and a respected politician is the one who needs to listens to citizens' voices, selects and adjusts them to create a more convenient life for people. - Tôi sẽ không bầu ông ấy, bởi vì ông ấy là một người cứng nhắc. Và một chính trị gia đầy kính trọng lại là người cần lắng nghe tiếng nói của người dân và chọn lọc, điều chỉnh những điều đó để tạo ra một cuộc sống thuận tiện hơn cho người dân.
My father used to be a person digging his heels in, but now he more understands and sympathizes with us, with today's lifestyle. - Cha tôi đã từng là một người cứng nhắc, khó tính, nhưng bây giờ ông đã hiểu cho và thông cảm với chúng tôi hơn, với lối sống ngày nay hơn.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm
Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức
Ai đó không xấu xa, tồi tệ, độc ác như bị miêu tả hay cho là như vậy
Cụm từ này được chia theo Chủ ngữ và Thì của câu.
Lưu ý: xin đừng nhầm cụm từ này với cụm "drag one's heels" (hành động chậm chạp, miễn cưỡng.)
Cụm từ này có lẽ bắt nguồn từ hành động đặt gót chân của một người xuống đất trong trò chơi kéo co (kéo).
Những lời cuối cùng của Vua George V.