Dig out phrasal verb informal
Một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng ở giữa "dig" và "out".
Nếu một người "digs someone/something out of a place", anh/cô ấy giúp ai/cái gì thoát ra khỏi nơi nào bằng cách đào đường.
Those guys were so brave that they dug people out of the collapsed house without hesitation. - Những chàng trai đó thật dũng cảm, họ đã đào xới để giúp đưa người ra khỏi ngôi nhà sập mà không một chút do dự.
Nếu một người "digs something out", anh/cô ấy cố gắng tìm kiếm cái gì đã bị lưu trữ hoặc ẩn giấu trong thời gian dài.
In some phases of life, people try to dig out their precious memories by skimming through the albums. - Trong một vài giai đoạn cuộc đời, con người cố gắng lục lọi lại những kỷ niệm quý giá bằng cách lướt qua những quyển album.
Động từ "dig" nên được chia theo thì của nó.
Nghĩa đen của "dig out" bắt nguồn từ cuối những năm 1300. Nghĩa bóng của nó xuất phát từ giữa những năm 1800.