Dig out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dig out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-06-24 06:06

Meaning of Dig out

Synonyms:

rout out

Dig out phrasal verb informal

Một danh từ hoặc đại từ có thể được sử dụng ở giữa "dig" và "out".

Nếu một người "digs someone/something out of a place", anh/cô ấy giúp ai/cái gì thoát ra khỏi nơi nào bằng cách đào đường. 

Those guys were so brave that they dug people out of the collapsed house without hesitation. - Những chàng trai đó thật dũng cảm, họ đã đào xới để giúp đưa người ra khỏi ngôi nhà sập mà không một chút do dự.

Nếu một người "digs something out", anh/cô ấy cố gắng tìm kiếm cái gì đã bị lưu trữ hoặc ẩn giấu trong thời gian dài.

In some phases of life, people try to dig out their precious memories by skimming through the albums. - Trong một vài giai đoạn cuộc đời, con người cố gắng lục lọi lại những kỷ niệm quý giá bằng cách lướt qua những quyển album.

Grammar and Usage of Dig out

Các Dạng Của Động Từ

  • digging out
  • digs out
  • dug out
  • to dig out

Động từ "dig" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Dig out

Nghĩa đen của "dig out" bắt nguồn từ cuối những năm 1300. Nghĩa bóng của nó xuất phát từ giữa những năm 1800.

The Origin Cited: dictionary.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode