Dig (someone or oneself) out of a hole phrase
The opposite meaning phrase is dig oneself into a hole.
Tìm cách đối phó hoặc phục hồi sau một tình huống khó chịu hoặc giúp ai đó làm như vậy.
John has been digging himself out of a hole ever since he gambled all his property away. - John đã tìm cách thoát ra khỏi một tình huống khó khăn kể từ khi anh ta đánh bạc tất cả tài sản của mình.
His parents are trying to borrow money from their relatives to dig him out of a hole. - Cha mẹ anh đang cố gắng vay mượn tiền của người thân để cứu anh ta ra khỏi tình huống khó khăn.
This organization has dug thousands of people lost their job due to the pandemic out of a hole. - Tổ chức này đã tìm giải pháp cho hàng ngàn người mất việc làm do đại dịch.
Dig (someone or oneself) out of a hole phrase
The opposite meaning phrase is dig oneself into a hole.
Tìm cách đối phó hoặc phục hồi sau một tình huống khó chịu hoặc giúp ai đó làm như vậy.
John has been digging himself out of a hole ever since he gambled all his property away. - John đã tìm cách thoát ra khỏi một tình huống khó khăn kể từ khi anh ta đánh bạc tất cả tài sản của mình.
His parents are trying to borrow money from their relatives to dig him out of a hole. - Cha mẹ anh đang cố gắng vay mượn tiền của người thân để cứu anh ta ra khỏi tình huống khó khăn.
This organization has dug thousands of people lost their job due to the pandemic out of a hole. - Tổ chức này đã tìm giải pháp cho hàng ngàn người mất việc làm do đại dịch.
Động từ "dig" phải được chia theo thì của nó.
Động từ "dig" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.