Dig (one's) own grave phrase
Nếu ai đó "digs his/her own grave", anh/cô ấy làm gì được xem như là tự hủy hoại bản thân. Hành động của anh/cô ấy sẽ dẫn đến kết quả tiêu cực dễ dàng đoán được.
OMG! Bob is digging his own grave when shouting insults to the police. - Ôi trời! Bob đang tự chuốc lấy họa khi lăng mạ cảnh sát.
Linda always destroys her relationships while they are going well. She digs her own grave, indeed. - Linda luôn phá hủy các mối quan hệ khi đang tiến triển tốt. Thực sự thì cô ấy tự chuốc họa vào thân.
A: "What's the matter with you?" B: "I dug my own grave. Last night, I was fuckingly drunk, and I said bad words to my colleagues." - A: "Có chuyện gì với bạn vậy?" B: "Tôi tự đào mồ chôn mình rồi. Tối qua, tôi say mèm và đã chửi thề với đồng nghiệp."
Động từ "dig" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ bắt nguồn từ nửa đầu những năm 1900.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!