In dire straits or need British American phrase
"Dire Straits" có nguồn gốc từ địa lý. Eo biển là một vùng nước hẹp nằm giữa hai khối đất liền, sau đó nối hai khối nước lớn hơn. Do đó, một số eo biển rất khó đi qua vì quá hẹp.
Trong cơn hoạn nạn, hoàn cảnh vô cùng khó khăn
After her husband's death, she was in dire need. - Sau cái chết của chồng, cô ấy đã rơi vào hoàn cảnh khó khăn.
If we lose the best player, our team will find itself in dire straits. - Nếu chúng ta mất đi cầu thủ giỏi nhất này, đội ta sẽ lâm vào hoàn cảnh khó khăn.
The fierce storm left the region in dire straits for a long time. - Cơn bảo dữ dội qua đi khiến vùng này lâm vào hoàn cảnh khó khăn trong một thời gian dài.
'In dire straits' thường được dùng như 'cụm tính từ' và đi sau động từ 'to be' trong câu.