Dirt file noun phrase
Danh sách hoặc hồ sơ bao gồm những tin đồn tiêu cực hoặc sự thật tiêu cực về ai đó
I don't care anymore. It will just add one more item to my dirt file. - Tôi không thèm quan tâm nữa. Cùng lắm là thêm một dòng trong danh sách những việc xấu của tôi mà thôi.
At this point, I don't even surprised with anything that has to do with his dirt file. - Tới giờ phút này, tớ không còn ngạc nghiên với bất cứ điều gì liên quan đến danh sách việc xấu của anh ta nữa rồi.
Your dirt file is growing bigger and bigger, you know. - Danh sách việc xấu của cậu càng ngày càng tăng đấy nhé.
Được dùng để chỉ đĩa nhạc bằng nhựa vinyl
1. Đếm hoặc theo dõi một số lượng hoặc số lượng của một cái gì đó.
2. Đạt được hoặc tích lũy một số lượng lớn hoặc số lượng của một cái gì đó, đặc biệt là cái được thêm vào một số dạng bản ghi hoặc bộ đếm.
Ghi lại tên của một người với chức danh gì đó trong danh sách chính thức.
Thăm viếng
Yesterday we paid a visit to the local market and enjoyed some street food.