Disappear/vanish off the face of the earth phrase
Biến mất mà không có bất kỳ dấu hiệu cho thấy nó ở nơi nào.
Authorities are baffled by the plane that seemingly disappeared off the face of the earth last Monday. - Các nhà chức trách đang bối rối trước chiếc máy bay dường như đã biến mất hoàn toàn vào thứ Hai tuần trước.
Police are searching the area to find my neighbor, John, who disappeared off the face of the earth yesterday. - Cảnh sát đang lục soát khu vực này để tìm John, người hàng xóm của tôi, người đã biến mất hoàn toàn hôm qua.
The boy disappearing off the face of the earth ten years ago has just been found him. - Cậu bé biến mất không dấu vết mười năm trước vừa được tìm thấy.
The verb "disappear/vanish" must be conjugated according to its tense.
Động từ "disappear/vanish" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.