Disguise (someone or oneself) in (something) verb phrase
Che giấu danh tính của ai đó bằng cách sử dụng quần áo và các đạo cụ tương tự khác.
I didn't recognize him as he disguised himself in women's clothing. - Tôi không nhận ra anh ta vì anh ta cải trang trong trang phục của phụ nữ.
Peter tries to avoid detection by disguising himself in a blond wig and dark glasses. - Peter cố tránh sự phát hiện bằng cách cải trang với bộ tóc giả màu hoe và một cặp kính đen.
The intruders disguised themselves in bank uniforms to steal money. - Những kẻ xâm nhập đã cải trang bằng những bộ đồng phục ngân hàng để lấy trộm tiền.
Một người trông dịu dàng và ngọt ngào nhưng thực chất lại rất nghiêm khắc và mạnh mẽ
Thành ngữ này có nghĩa là một người nào đó không chia sẻ những gì họ nghĩ hoặc cảm nhận.
Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó
Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người
Động từ "disguise" nên được chia theo thì của nó.
Ở mọi nơi
New restaurants are appearing all over Hell and half of Georgia.