Dish The Dirt In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Dish The Dirt", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-23 09:03

Meaning of Dish The Dirt

Dish The Dirt slang

Nói về cuộc sống riêng tư của người khác, thường là theo cách không tử tế hoặc không đúng sự thật.

 

Mary has been dishing the dirt on her colleague for 2 hours. - Mary đã nói chuyện phiếm về đồng nghiệp của cô ấy trong 2 giờ.

He went crazy when hearing his best friend dishing the dirt on him. - Anh ta phát điên khi nghe người bạn thân nhất của mình nói xấu mình.

When we were in college, we used to sit together and dish the dirt. - Khi chúng tôi còn học đại học, chúng tôi đã từng ngồi với nhau và nói chuyện phiếm.

Other phrases about:

Hear it Through the Grapevine

Nghe hoặc biết được điều gì cái mà được truyền từ người này sang người khác hoặc từ một nguồn không chính thức

wag (one's) tongue

Nói chuyện

start tongues (a-)wagging

Được sử dụng để chỉ ra rằng nhiều người đang nói về hoặc thảo luận về điều gì đó

an ear duster

Người thích tán gẫu về chuyện người khác.

latrinogram

Được dùng để chỉ mọi tin đồn, lời đồn đại hoặc thông tin vô căn cứ lan truyền trong hố xí doanh trại (nhà vệ sinh công cộng).

Grammar and Usage of Dish The Dirt

Các Dạng Của Động Từ

  • dished the dirt
  • dishing the dirt

Động từ "dish" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Dish The Dirt

Tiếng lóng này có từ những năm 1920.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Fool Me Once, Shame On You

Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.

Example:

Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode