Dish The Dirt slang
Nói về cuộc sống riêng tư của người khác, thường là theo cách không tử tế hoặc không đúng sự thật.
Mary has been dishing the dirt on her colleague for 2 hours. - Mary đã nói chuyện phiếm về đồng nghiệp của cô ấy trong 2 giờ.
He went crazy when hearing his best friend dishing the dirt on him. - Anh ta phát điên khi nghe người bạn thân nhất của mình nói xấu mình.
When we were in college, we used to sit together and dish the dirt. - Khi chúng tôi còn học đại học, chúng tôi đã từng ngồi với nhau và nói chuyện phiếm.
Nghe hoặc biết được điều gì cái mà được truyền từ người này sang người khác hoặc từ một nguồn không chính thức
Nói chuyện
Được sử dụng để chỉ ra rằng nhiều người đang nói về hoặc thảo luận về điều gì đó
Người thích tán gẫu về chuyện người khác.
Được dùng để chỉ mọi tin đồn, lời đồn đại hoặc thông tin vô căn cứ lan truyền trong hố xí doanh trại (nhà vệ sinh công cộng).
Động từ "dish" phải được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng này có từ những năm 1920.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.