Ditzo In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "ditzo", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-20 06:09

Meaning of Ditzo

Synonyms:

dizt

Ditzo noun

Người hay quên; người ngốc nghếch

I am such a ditzo because I often forget my key. - Tôi thật là một kẻ ngớ ngẩn bởi vì tôi hay quên chìa khóa

What a ditzo! She forgot her wallet again. - Đúng là một kẻ đãng trí! Cô ta lại quên ví nữa.

He is a ditzo. He cannot tell duck eggs from chicken eggs. - Hắn ta là kẻ ngốc. Hắn không thể phân biệt trứng vịt với trứng gà.

Other phrases about:

go in one ear and out the other

Nếu bạn nói ai đó goes in one ear and out the other, bạn muốn nói rằng họ không chú ý đến những gì bạn vừa nói và quên nó ngay lập tức.

dumbski

n): một kẻ ngốc nghếch 

(adj): ngu ngốc, ngớ ngẩn

I Wasn't Born Yesterday
Dùng để thể hiện rằng bạn không phải kẻ ngốc và không dễ bị lừa dối
ass in a lion's skin

Một tên ngốc mồm to

Dead from the Neck Up

Không thông minh, ngu dốt, hoặc ngốc

Origin of Ditzo

Từ này bắt nguồn từ tính từ "ditzy", được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1973.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
in the Q-zone

Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q

Example:

She is in the Q-zone due to massive blood loss.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode