Do a/(one's) bit American British informal
góp phần
To finish the project on time, everybody will have to do their bit. - Để hoàn thành dự án đúng thời hạn, mọi người sẽ phải góp phần và cố gắng hết sức.
Philip: I'm burning out, there are lots to do. Steven: Alright everyone, we all have to do our bit to help out. - Philip: Mình đang kiệt sức mất rồi, có quá nhiều việc phải làm. Steven: Được rồi mọi người, tất cả chúng ta đều phải cố gắng hết sức để giúp đỡ.
If you don't do your bit with the data analysis, our research will never be finished on time. - Nếu bạn không thực hiện phân tích dữ liệu của mình, nghiên cứu của chúng ta sẽ không bao giờ hoàn thành đúng hạn.
John: I'll prepare the meat for our BBQ. Laura: Thank you John, Jennie and I will be in charge of the rest: vegetables, fire, drinks,... everyone has to do one’s bit. - John: Mình sẽ chuẩn bị thịt cho bữa tiệc nướng của chúng ta. Laura: Cảm ơn John, Jennie và tớ sẽ phụ trách những việc còn lại: rau, lửa, đồ uống, ... mỗi người góp sức một chút nhé.
Động từ "do" nên được chia theo thì của nó.