Do (double) duty as American verb phrase
Được dùng để diễn tả người đảm nhận hơn một nhiệm vụ, trách nhiệm, vai trò hoặc công việc cùng một lúc
She is making use of her own abilities to make a living, so she is doing double duty as a full-time banker and a part-time tutor. - Cô ấy đang tận dụng khả năng của mình để kiếm sống, vì vậy cô ấy đang làm việc như một nhân viên ngân hàng toàn thời gian và một gia sư bán thời gian.
Được dùng để miêu tả cái gì có thể thực hiện hai chức năng
I really like this piece of furniture as it does double duty as a desk and a bookshelf. - Tôi thực sự thích mẫu nội thất này bởi vì nó vừa làm bàn vừa làm kệ sách.
Trở thành việc của ai đó.
Động từ "do" nên được chia theo thì của nó.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.