Do (one's) dash Australia informal verb phrase
Sử dụng hết năng lượng của một người để làm điều gì đó; làm cạn kiệt cơ hội của một người
He's done his dash to set a new world record. - Anh ta vừa sử dụng hết năng lượng của mình để thiết lập một kỷ lục thế giới mới.
He did his dash in the last marathon and ended up being hospitalized in a state of exhaustion. - Anh ấy dùng hết sạch sức trong cuộc marathon và cuối cùng phải nhập viện trong tình trạng kiệt sức.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó
Cơ hội thứ hai
Động từ "do" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.