Do yourself a mischief Australia British humorous informal
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief. - Nếu bạn cứ cố gắng khiêng chiếc vali đó, bạn sẽ tự làm đau chính mình.
You'll do yourself a mischief if you're not careful with these scissors. - Bạn sẽ tự làm đau mình nếu bạn không cẩn thận với cây kéo đó.
I would have done myself a mischief if I’d carried on wearing this tight T-shirt. - Tôi sẽ tự làm đau bản thân mình nếu cứ tiếp tục mặc cái áo thun chật chội này.
You'll do yourself a mischief if you don't calm yourself down. - Bạn sẽ tự làm đau mình nếu bạn không bình tĩnh lại.
Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại.
Bắt đầu thành ngữ là một động từ bạn cần phải chia động từ này theo thì.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.