Do (someone or oneself) proud British old-fashioned phrase
Làm điều gì đó khiến bạn / ai đó cảm thấy tự hào về bản thân / bạn.
The fact that I have never missed a day's work in my life does me proud. - Thực tế là tôi chưa bao giờ bỏ lỡ một ngày làm việc nào trong đời khiến tôi tự hào.
Congrats, Marry! I never thought you'd pull it off. You've done me proud! - Chúc mừng, Marry! Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng bạn sẽ làm được . Bạn đã làm tôi tự hào!
Tiếp đãi ai đó một cách hào phóng, đặc biệt bằng cách cung cấp cho họ nhiều thức ăn.
He did me proud last night, so I'm thinking of repaying his hospitality someday. - Anh ấy đã tiếp đãi tôi chu đáo vào đêm qua, vì vậy tôi đang nghĩ đến việc đền đáp lòng hiếu khách của anh ấy vào một ngày nào đó.
We wish to thank the people of Vietnam for doing us proud during our recent visit. - Chúng tôi muốn cảm ơn người dân Việt Nam đã tiếp đãi chúng tôi chu đáo trong chuyến thăm gần đây.
Động từ "do" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ đầu những năm 1800.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.