Doctor up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "doctor up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-06 04:08

Meaning of Doctor up

Doctor up phrase

Áp dụng một số phương pháp y tế đơn giản để chữa một vết thương nhỏ, đặc biệt là trước khi bác sĩ đến hoặc trước khi người đó có thể được đưa đến bệnh viện.

 

Doctor John up first and then take him to the hospital. - Băng bó cho John trước và sau đó đưa anh ta đến bệnh viện.

Doctoring someone up is one of the basic medical practices that everyone should know. - Băng bó cho ai đó là một trong những kĩ thuật y tế cơ bản mà mọi người nên biết.

Làm sai lệch hoặc thực hiện các thay đổi đối với một thứ gì đó để cải thiện nó hoặc để lừa ai đó.
 

Mary got a scolding from her dad when he noticed that she had doctored up this test score. - Mary bị bố mắng khi ông nhận thấy rằng cô đã làm sai lệch điểm bài kiểm tra này.

Dating online is so unreliable because the images that you see might all be doctored up. - Hẹn hò trực tuyến rất không đáng tin cậy vì những hình ảnh mà bạn nhìn thấy có thể đã được chỉnh sửa.

Other phrases about:

move on to bigger/better things

Để trở nên tốt đẹp hơn.

to leave well enough alone

Cố gắng tránh thay đổi điều gì vì việc thay đổi này có thể khiến mọi chuyện tồi tệ hơn

Power corrupts; absolute power corrupts absolutely

Khi quyền lực của một người tăng lên, ý thức đạo đức của người đó giảm đi.

tailor (something) to (someone or something)

Sửa đổi, điều chỉnh hoặc tùy chỉnh một cái gì đó để phù hợp với ai đó hoặc cái gì đó

accommodate (someone's) wishes

Thay đổi một tình huống để phù hợp với mong muốn hoặc nhu cầu của một người

Grammar and Usage of Doctor up

Các Dạng Của Động Từ

  • doctored up
  • doctoring up

Động từ "doctor" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Doctor up

Có nghĩa là "to treat as a doctor, administer medical treatment to" có từ năm 1712; ý thức "alter, disguise for the purpose of deception, falsify" có từ năm 1774.

The Origin Cited: Etymology .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
need (to have) your head examined

 nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó  hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.

Example:

You spent 1000$ on a new pair of shoes! It is insanely crazy. You need your head examined.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode