Do a roaring trade (in something) British informal
Bán được nhiều sản phẩm trong thời gian ngắn; buôn bán phát đạt
Alison's done a roaring trade in second-hand clothes and helped her family to overcome the poverty. - Alison buôn bán quần áo cũ rất thành công và đã giúp gia đình của cô ấy vượt qua nghèo khó.
Yesterday was a heavy rainy day, so Lee did a roaring trade in umbrellas. - Hôm qua là một ngày mưa tầm tã, thế là Lee đã bán hết số dù (ô) của anh ấy rất nhanh.
Động từ "do" nên được chia theo thì của nó.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!