Do (one's) darndest American informal verb phrase
Một phiên bản khác của cụm từ này là "do one's damnedest."
Nỗ lực hết mình để làm điều gì đó.
Don't be sad. At least you do your darndest. - Đừng có buồn nữa. Dù sao thì cậu cũng đã cố hết mình rồi mà.
Despite losing the match, Danny still kept a smile on his face knowing that he has done his darndest. - Mặc dù đã thua trận đấu, Danny vẫn giữ vững nụ cười trên môi vì anh biết rằng mình đã cố hết sức.
1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.
2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.
Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.
Coi thường hoặc làm cho các nỗ lực quyết tâm trở nên yếu hơn.
Khởi đầu của bất kì việc gì đều rất khó khăn.
Động từ "do" nên được chia theo thì của nó.
Cuộc sống không phải lúc nào cũng toàn thú vui để tận hưởng.
Life's not all beer and skittles so get back to work.