Don't Bite The Hand That Feeds You In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Don't Bite The Hand That Feeds You", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2020-12-20 02:12

Meaning of Don't Bite The Hand That Feeds You

Don't Bite The Hand That Feeds You proverb

Thành ngữ này có nghĩa là: đừng bao giờ phản bội ân nhân của bạn, người mà đã giúp đỡ và ủng hộ bạn (Đừng ăn cháo đá bát)

Please remember that don't bite the hand that feeds you because you may need them one day. - Xin hãy nhớ rằng đừng bao giờ ăn cháo đá bát, vì có thể một ngày nào đó bạn phải nhờ cậy đến họ.

The biggest lesson I have learned is that don't bite the hand that feeds you. - Bài học lớn nhất mà tôi rút ra được là không được ăn cháo đá bát.

I know you may be angry but remember not to bite the hand that feeds you. - Tôi biết là bạn đang giận lắm, nhưng phải nhớ đừng làm hại đến người đã từng giúp đỡ mình.

Helen sold her old company's information to the others. You shouldn't act like her, don't bite the hand that feeds you. - Helen đã bán thông tin của công ty cũ cho những người khác. Đừng như cô ấy, đừng ăn cháo đá bát.

Other phrases about:

stick (one) with (someone or something)

1.  Tạo gánh nặng cho ai về ai đó hoặc điều gì đó.

2. Luôn tận tâm, trung thành hoặc ủng hộ ai đó hoặc điều gì.

3. Tiếp tục hoặc kiên trì làm, tin tưởng hoặc sử dụng cái gì đó.

4. Ở trong tâm trí hay ký ức của ai.

5. Kiên trì cố gắng làm hoặc đạt được điều gì đó, đặc biệt là sau những thất bại hoặc khó khăn ban đầu.

Grammar and Usage of Don't Bite The Hand That Feeds You

Origin of Don't Bite The Hand That Feeds You

Thành ngữ này được suy đoán có nguồn gốc từ thế kỷ 18 nhưng không có tài liệu nào ghi lại nguồn gốc chính xác của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode