Don't put the cart before the horse In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "don't put the cart before the horse", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Joy Ho calendar 2020-08-18 08:08

Meaning of Don't put the cart before the horse

Synonyms:

don't set the cart before the horse , don't put something to rights

Don't put the cart before the horse British American informal verb phrase

Không hành động sai trình tự hay làm chuyện ngược đời, đừng có cầm đèn chạy trước ô tô 

Don't put the cart before the horse in the process of getting the job done. - Đừng có làm sai trình tự trong quá trình hoàn thành công việc.

My brother is putting the cart before the horse by leaving his current job before getting the new one. - Anh của tôi đúng là đang cầm đèn chạy trước ô tô, chưa biết đã nhận được công việc mới chưa mà đã bỏ công việc hiện tại rồi.

You are waking up late at night and sleeping all day long. I don't think you should put the cart before the horse. - Bạn thức rất khuya và sau đó lại dành cả ngày dài để ngủ. Tôi nghĩ bạn không nên làm chuyện ngược đời vậy đâu.

Other phrases about:

Put the Cart Before the Horse

Làm việc không đúng thứ tự.

Grammar and Usage of Don't put the cart before the horse

Các Dạng Của Động Từ

  • Put the Cart Before the Horse
  • to put the cart before the horse
  • puts the cart before the horse
  • putting the cart before the horse

Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Don't put the cart before the horse

(Image source: elizabethdavenport)

Thành ngữ này có nguồn gốc từ thời con người đi lại bằng ngựa và xe kéo. Vì ngựa được dùng để kéo xe dịch chuyển nên luôn có một thứ tự định sẵn vị trí phù hợp cho xe và cả ngựa. Từ những năm 1500 trở đi, nhiều nhà văn Anh như Sir Thomas More, William Shakespeare và Charles Kingsley đã sử dụng cụm từ này. Ngoài ra, cụm từ này cũng xuất hiện trong tiếng Hy Lạp, La tinh, Pháp, Đức và Ý. Trong tiếng Anh, đó là một câu nói sáo rỗng vào những năm 1700.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

Example:

I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode