Don't strain yourself informal
Không gây ra bất tiện hoặc vấn đề cho ai đó khi họ làm việc gì, thường được dùng một cách mỉa mai.
Don't strain yourself, I can handle it myself. - Không phiền bạn đâu, tự tớ xử lý được.
This box is very light, but don't strain yourself. I'll move it. - Cái thùng này nhẹ lắm, nhưng không phiền bạn. Tôi sẽ chuyển nó.
You need to take a break, don't strain yourself too much. - Bạn nên nghỉ ngơi đi, đừng cố quá.
Rất cố gắng để làm điều gì đó