Doodad informal noun
Được dùng để chỉ tên cho một dụng cụ hoặc đồ vật mà không biết tên thật của nó hay đã quên.
A: Give me that doodad to fix my car. B: Here you go. - A: Đưa tôi cái dụng cụ đó để sửa ô tô. B: Của bạn đây.
Is this the little doodad you lost, Mark? - Đây có phải cái thứ mà cậu bạn đánh mất không, Mark?
I'm afraid that we can't afford to buy that doodad. - Tôi e rằng chúng ta không đủ khả năng để mua cái đồ đó đâu.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.